18:02
0
Để học một ngôn ngữ lập trình theo cách học bình thường thì ta phải đọc từng cuốn sách từng chi tiết, đọc cách diễn giải của người khác để rồi đó ta hiểu và vận dụng nó. Nhưng điều đó sẽ hạn chế việc chúng ta học từ nhiều người khác. Các bạn có thể tìm được từ nhiều nguồn trên mạng viết về ngôn ngữ C.

Tôi sẽ đưa ra cách học của mình. Học ngôn ngữ C thông qua những từ khóa, những nội dung có trong ngôn ngữ C. Nắm được hết những điều này thì bạn đã học thành thạo được ngôn ngữ C.
Mỗi ngày 1 bài sẽ giúp bạn thành thạo ngôn ngữ lập trình C.

Ngôn ngữ lập trình C++
Ngôn ngữ lập trình C: stdio.h, conio.h, stdlib.h, ctype.h, math.h, v.v...

1. Kiểu dữ liệu,biến, mảng.
    Quy tắc đặt tên: tối đa 32 kí tự.
    Quy tắc Hungarian Notation: Khai báo tên biến.
    Kỹ thuật Sentinal: Nhập liệu cho mảng mà không biến trước số lượng phần tử.
2. Biểu thức, phép toán số học, logic, BIT, tăng giảm, biểu thức điều kiện, phép gán, toán tử 3 ngôi. Dịch bit.
3. Nhập xuất, typedef, sizeof, chuyển đổi dữ liệu.
4. if, else if, switch, switch default, for, while, do while,goto, break, continue.
5. Con trỏ. Mảng con trỏ. Phép toán trên con trỏ: Phép gán, tăng giảm, truy cập bộ nhớ, so sánh.
    Con trỏ kiểu void: Các phép toán tăng giảm, truy cập bộ nhớ, so sánh không dùng được.
6. Hàm, khai báo prototype, con trỏ hàm. Tham trị (tham số giá trị) và tham chiếu (tham số địa chỉ, tham biến)
7. struct, enum, union, FIELD (nhóm BIT). typedef struct,v,v,....
8. Từ khóa: auto, extern, static, register, const, volatile.
9. #include, #define, #undef, #if, #else, #endif, #ifdef (#ifndef), #error.
10. Xử lý tập tin: FILE, fopen (r,rt,w,wt,a,at,wb,ab,r+,r+t,w+,w+t,a+,a+t,r+b,w+b,a+b), fclose, fcloseall, fflush, fflushall, ferror, perror, feof, unlink và remove, rewind, fseek, ftell, putc, fputc, getc, fgetc, fprintf, fscanf, fputs, fgets, putw, getw, frwite, fread. LF(10), CR(13), EOF(26).
11. stdin, stdout, sdterr, stdprn.
12. Nhập: scanf, gets, getchar. Xuất màn hình: printf, puts, putchar. Xử lý với bộ đệm: getch, getche, putch, kbhit.
13. %c,%d,%ld,%o,%lo,%x,%lx,%f,%e,%g,%lf,%le,%s,%[..],%[^...]. %5d,%-5d,%5.7f, %-5.7f.
14. Độ ưu tiên toán hạng.
15. \n (chuyển dòng), \t (Tab), \r (CR-về đầu dòng),\f (LF-sang trang),,\a (tiếng bit),\b (Backspace-lùi 1 bước),\0(null),\\,\\",\',%%.
16.Các hàm chuyển đổi dữ liệu: stdio.h, ctype.h
sprintf, tolower, toupper, atof, atoi, atol, itoa, ltoa, ultoa, ecvt, fcvt,gcvt.
17. Các hàm kiểm tra ký tự: ctype.h
isalnum, isalpha, iscntrl, isdigit, isgraph, islower, isprint, ispunct, isspace, isupper, isxdigit.
18. Các hàm xử lý chuổi: string.h
strcat, strrchr, strcmp, strcmpi, strcpy, strcspn, strspn, strdup, stricmp, strlen, strlwr, strncat, strncmp, strnicmp, strnset, strpbrk, strrdev, strset, strstr, strupr.
19. Các hàm thao tác bộ đệm: memory.h hoặc string.h
memccpy, memchr, memcmp, memicmp, memcpy, memset, movedata.
20. Các hàm toán học: stdlib.h, time.h
abs, labs, rand, random, srand, randomize, acos, asin, atan, atan2, cabs, ceil, cos, cosh, exp, fabs, floor, fmode, log, log10, pow, sin, sinh, sqrt, tan, tanh.
21. Các hàm thời gian: time.h
gettime, settime, getdate, setdate, time.
22. Các hàm cấp phát bộ nhớ: alloc.h
calloc, malloc, readloc, free, coreleft.
23. Các hàm kiểm soát thư mục: dir.h
chdir, getcwd, mkdir, rmdir, findfirst, findnext,
24. Các hàm kiểm soát quá trình: process.h
abort, exit, system.
25. Đệ qui.
26. Dynamic Library:__declspec(dllexport), __declspec(dllimport): .lib và .dll
27. Static library: .lib
28. Object: .obj

0 nhận xét:

Đăng nhận xét